Tiếng Anh giao tiếp trong các cuộc họp (phần 1)

Thảo luận trong 'KHU VỰC BẢO TRỢ VÀ HỖ TRỢ HRLINK' bắt đầu bởi nhungpham, 27/9/14.

  1. QUY ĐỊNH DIỄN ĐÀN
    - Đăng bài viết bắt buộc có tiền tố
    - Không đăng bài Quảng Cáo
    - Chỉ được phép đăng bài Tuyển dụng trong lĩnh vực nhân sự, hành chính và liên quan
    - 1 nick chỉ được phép đăng tối đa 2 bài tuyển dụng 1 tuần
    - Bài tuyển dụng bắt buộc phải có thời hạn, và sẽ bị xóa sau khi hết hạn 3 ngày
    ------------------------------
    Liên hệ quản trị diễn đàn: nguyenbaoanh89@gmail.com
    Dismiss Notice
  1. nhungpham

    nhungpham New Member

    Tham gia ngày:
    16/9/14
    Bài viết:
    4
    Đã được thích:
    0
    Điểm thành tích:
    0
    Gửi các anh chị bài học tiếng anh cuối tuần.

    1. Các cách xin phép đưa ra ý kiến:

    (Mister/Madam) chairman. - Chủ tọa

    May I have a word? - Tôi có đôi lời muốn nói.

    If I may, I think… - Nếu có thể, tôi nghĩ…/ theo tôi

    Excuse me for interrupting. - Xin lỗi vì đã ngắt lời.

    May I come in here? - Tôi có một vài ý kiến/ Tôi có thể nêu ý kiến/ trình bày ở đây ko?

    Cách nêu ý kiến:

    I’m positive that… - Tôi lạc quan là

    I (really) feel that… - Tôi thật sự cảm thấy là

    In my opinion… - Theo tôi/ Theo quan điểm của tôi

    The way I see things… - Từ cách nhìn/ quan điểm của tôi,

    If you ask me,… I tend to think that… - Nếu bạn hỏi tôi,… tôi nghĩ là

    2. Đưa ra câu hỏi cho người nói:

    Are you positive that…? - Bạn có lạc quan rằng…?

    Do you (really) think that…? - Bạn có thực sự nghĩ là?

    (tên thành viên) can we get your input? - Bạn có ý kiến gì ko? / Hãy cho chúng tôi biết ý kiến của bạn?

    How do you feel about…? - Bạn nghĩ sao về…/ bạn cảm thấy…. như thế nào?

    Đưa ra bình luận

    That’s interesting. - Rất thú vị

    I never thought about it that way before. - Trước đây tôi chưa bao giờ nghĩ như vậy/ theo cách đó

    Good point! - Ý hay!

    I get your point. – Tôi hiểu ý của bạn.

    I see what you mean. - Tôi hiểu điều bạn muốn nói./ Tôi hiểu ý của bạn.

    Biểu đạt sự đồng tình

    I totally agree with you. - Tôi hoàn toàn đồng ý với bạn.

    Exactly! - Chính xác!

    That’s (exactly) the way I feel. - Đó chính là cách tôi cảm nhận/ đó chính là điều tôi nghĩ

    I have to agree with (tên thành viên). - Tôi phải đồng ý với…

    Biểu đạt sự bất đồng quan điểm (chú ý nói một cách lịch sự)

    Unfortunately, I see it differently. - Thật ko may, tôi có cách nghĩ khác.

    Up to a point I agree with you, but… - Tôi đồng ý với bạn, nhưng

    (I’m afraid) I can’t agree. - Rất tiếc, tôi ko thể đồng ý/ ko có cùng quan điểm/ suy nghĩ

    3. Đưa ra đề nghị

    Let’s… - Hãy …

    We should… - Chúng ta nên…

    Why don’t you…. - Tại sao bạn không …?

    How/What about… - Thế còn việc …?

    I suggest/recommend that… - Tôi đề xuất/ gợi ý là…

    4. Giải thích rõ ràng hơn một vấn đề

    Let me spell out… - Để tôi giải thích/ làm rõ

    Have I made that clear? - Như vậy đã rõ chưa?

    Do you see what I’m getting at? - Bạn có hiểu điều tôi đang nói ko?

    Let me put this another way… - Để tôi giải thích theo cách khác

    I’d just like to repeat that… - Tôi muốn nhắc lại/ nhấn mạnh rằng

    Để nhận được tài liệu tiếng anh chuyên ngành nhân sự, anh/chị vui lòng đăng ký với Phạm Nhung theo đường link sau [post="https://docs.google.com/forms/d/1fhThtk0LyV2ezfB9-1IyTBJuK7VNTeUL44LbLUmR5Zo/viewform"]Đăng ký với Phạm Nhung[/post]
    Chúc cả nhà cuối tuần vui vẻ
     
    Last edited by a moderator: 27/9/14

Chia sẻ trang này

Share